• Nền tảng giao dịch
  • Biểu phí giao dịch
  • Tài trợ giao dịch

Nền tảng giao dịch

  • Nền tảng giao dịch
  • Biểu phí giao dịch
  • Tài trợ giao dịch

Ứng dụng giao dịch mọi lúc, mọi nơi.

Giao diện trực quan, dễ sử dụng, hệ thống thông tin thị trường, thông tin đầu tư… được phân tầng rõ ràng giúp nhà đầu tư nhanh chóng nhận diện những cơ hội tiềm năng và hạn chế những rủi ro đầu tư.

Quét mã tải app

Tải ứng dụng

Nền tảng giao dịch dễ dàng, chuyên nghiệp.

Trợ thủ đắc lực cho những nhà đầu tư chứng khoán với những tính năng vượt trội dựa trên tảng công nghệ tiên tiến cùng sự thấu hiểu tâm lý khách hàng.

Biểu phí giao dịch qua sàn
Giao dịch cổ phiếu/CCQ/ETF/CW
Khách hàng chủ động giao dịch Khách hàng có nhân viên tư vấn đầu tư
Khách hàng mở mới tài khoản Kafi Trade từ ngày 01/04/2024 đến hết ngày 30/06/2024 Miễn phí (Chưa bao gồm phí trả Sở 0,03%)
Khách hàng còn lại 0,10% 0,15%

Biểu phí trên áp dụng cho tất cả các kênh giao dịch

Giao dịch trái phiếu
Giá trị giao dịch
(Tổng giá trị giao dịch/ngày/tài khoản)
Mức phí
Tất cả các kênh đặt lệnh
Tất cả giao dịch 0,1%
Dịch vụ lưu ký
Dịch vụ Mức phí
Lưu ký chứng khoán chuẩn bị niêm yết, giao dịch Miễn phí
Phí lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (ETF), chứng quyền (CW) trong tài khoản 0,27 đồng/CP/ETF/CW/tháng
Phí lưu ký Trái phiếu trong tài khoản 0,18 đồng/trái phiếu/tháng
Tối đa: 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu
Chuyển khoản chứng khoán trong cùng tài khoản lưu ký Miễn phí
Chuyển khoản chứng khoán (Khi đóng tài khoản hoặc theo yêu cầu của Khách hàng) 1 đồng/CP
Tối thiểu: 100.000 đồng/lần
Tối đa: 1.000.000 đồng/lần/mã chứng khoán
Rút chứng khoán 100.000 đồng/bộ hồ sơ
Chuyển nhượng quyền mua Miễn phí
Biểu phí dịch vụ khác
Dịch vụ Mức phí
Cho/Tặng/Thừa kế (Cổ phiếu/ETF/CW) 0,15% GTGD
Cho/Tặng/Thừa kế trái phiếu 0,10% GTGD
Mở tài khoản  Miễn phí
Công bố thông tin của NĐT Miễn phí
In sao kê chi tiết số dư tiền/chứng khoán của NĐT có đóng dấu của Kafi Miễn phí
Chuyển khoản qua Ngân hàng Theo quy định của Ngân hàng
Dịch vụ nhắn tin SMS (đã bao gồm VAT) 8.800 đồng/tháng
Phong tỏa/ giải tỏa cổ phiếu cầm cố 0,2% GTGD theo mệnh giá/lần
Tối thiểu: 500.000 đồng/lần
Tối đa: 2.000.000 đồng/lần
Phong tỏa/giải tỏa cổ phiếu, trái phiếu 1.000.000 đồng/1 lần
Chứng nhận nhà đầu tư chuyên nghiệp Miễn phí
Giao dịch qua Trung tâm Lưu ký (VSD)
Dịch vụ Mức phí
Chào mua công khai (đối tượng thu: Bên chào mua và bên bán) 0,15% GTGD
Cho/Tặng/Thừa kế (đối tượng thu: Bên Cho/Tặng và bên nhận chuyển khoản)
  • Mức thu (CP/ETF/CW): 0,15% GTGD
  • Mức thu (Trái phiếu): 0,10% GTGD
  • Theo giá tham chiếu tại ngày KAFI nhận hồ sơ. Tối thiểu: 100.000 đồng/hồ sơ
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán Công ty đại chúng chưa niêm yết (đối tượng thu: Bên chuyển và Bên nhận chuyển quyền sở hữu)
  • 0,15% GTGD
  • Theo giá trên Hợp đồng không được thấp hơn mệnh giá. Tối thiểu: 100.000 đồng/hồ sơ
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng
  • Chuyển quyền sở hữu do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu
  • Chuyển quyền sở hữu do bán phần vốn nhà nước, vốn DNNN tại các tổ chức, niêm yết/đăng ký giao dịch
  • Chuyển quyền sở hữu đối với giao dịch ngoài biên độ
  • Chuyển quyền sở hữu ETF/CW
  • Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/cơ quan có thẩm quyền chấp nhận
  • (Đối tượng thu: Bên chuyển và Bên nhận chuyển quyền sở hữu)
  • 0,15% GTGD
  • Theo giá trên Hợp đồng chuyển nhượng hoặc mức giá được cơ quan có thẩm quyền quyết định và không thấp hơn giá tham chiếu vào ngày thực hiện chuyển quyền sở hữu. Tối thiểu: 500.000 đồng/hồ sơ
Chuyển khoản khác Theo quy định của VSD

Biểu lãi suất

Margin-Standard

Margin-S25

Margin-B10

Margin-Zero

Lãi suất: 9%/năm
Điều kiện: không áp dụng
Hình thức đăng ký: mặc định cho tất cả Khách hàng
Lãi suất: 7%/năm
Điều kiện: tỷ trọng danh mục S25 từ 75% trở lên
Hình thức đăng ký: trực tuyến
Danh mục S25: được cập nhật thay đổi theo từng thời kỳ
Lãi suất: 8%/năm
Điều kiện: Khách hàng có dư nợ từ 10 tỷ VNĐ
(Sắp ra mắt)
Lãi suất: 0%/năm
Điều kiện: Khách hàng có dư nợ từ dưới 100 triệu VNĐ
(Sắp ra mắt)
Tại một thời điểm, Khách hàng chỉ có thể đăng ký sử dụng 1 gói sản phẩm Margin.
Lãi suất gói được tính toán và áp dụng hàng ngày. Khách hàng thỏa điều kiện sẽ nhận lãi suất của gói mà Khách hàng tham gia, ngược lại sẽ áp dụng mức lãi suất 9%/năm của Margin-Standard.
Phí ứng trước tiền bán: 0.000247/ngày (tương đương 9%/năm).

Biểu lãi suất

Margin-S25

Lãi suất: 7%/năm
Điều kiện: tỷ trọng danh mục S25 từ 75% trở lên
Hình thức đăng ký: trực tuyến
Danh mục S25: được cập nhật thay đổi theo từng thời kỳ

Margin-Standard

Lãi suất: 9%/năm
Điều kiện: không áp dụng
Hình thức đăng ký: mặc định cho tất cả Khách hàng

Margin-B10

Lãi suất: 8%/năm
Điều kiện: Khách hàng có dư nợ từ 10 tỷ VNĐ
(Sắp ra mắt)

Margin-Zero

Lãi suất: 0%/năm
Điều kiện: Khách hàng có dư nợ từ dưới 100 triệu VNĐ
(Sắp ra mắt)
Tại một thời điểm, Khách hàng chỉ có thể đăng ký sử dụng 1 gói sản phẩm Margin.
Lãi suất gói được tính toán và áp dụng hàng ngày. Khách hàng thỏa điều kiện sẽ nhận lãi suất của gói mà Khách hàng tham gia, ngược lại sẽ áp dụng mức lãi suất 9%/năm của Margin-Standard.
Lãi suất ứng trước tiền bán chứng khoán: 9%/năm.

Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ

Cập nhật ngày: 23/04/2024

STT Sàn Tên công ty Tỷ lệ cho vay